Gói Bảo Trì Định Kỳ Cơ Bản
CÁC GÓI DỊCH VỤ BẢO TRÌ CHO HỘ GIA ĐÌNH, DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ |
GÓI CƠ BẢN |
GÓI TIÊU CHUẨN |
GÓI V.I.P |
1,850,000 | 4,650,000 | 7,200,000 | |
VNĐ/ tháng | VNĐ/ tháng | VNĐ/ tháng | |
I. Hệ thống điện | |||
1. Kiểm tra định kỳ hàng tháng | |||
a. Hệ thống điện dân dụng | |||
- Kiểm tra tủ điện, công tắc, các CB điện, các ổ cắm, hệ đèn chiếu sáng | Có | Có | Có |
- Vệ sinh tủ điện, công tắc, CB điện, quạt các loại | Có | Có | Có |
- Xử lý các khiếm khuyết như rò rỉ điện, chập điện, các ốc vít cố định thiết bị, …. | Có | Có | Có |
b. Hệ thống điện động lực | |||
- Kiểm tra hệ số cách điện, công suất, độ an toàn, chất lượng các tủ điện của hệ thống điện động lực | Không | Không | Có |
- Kiểm tra công suất, hê số cách điện, cường độ dòng điện, tình trạng của CB,…. | Không | Không | Có |
- Kiểm tra hệ số cách điện của hệ thống dây dẫn điện của hệ thống điện động lực | Không | Không | Có |
- Vệ sinh tủ điện, ổ cắm, CB, khởi động từ... | Không | Không | Có |
2. Xử lý sự cố, lắp mới thiết bị | |||
- Số lần tiến hành thay các thiết bị hư (bóng đèn, ổ cắm, CB điện, ...) | 1 lần | 2 lần | Không hạn chế |
- Số lần lắp mới thiết bị (quạt, máy nước nóng, máy bơm tăng áp, đồng hồ điện phụ) | 1 lần | 2 lần | 3 lần |
- Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng cho showroom, phòng làm việc... | Không | 1 lần | 1 lần |
II. Hệ thống nước | |||
1. Kiểm tra định kỳ hàng tháng | |||
- Kiểm tra tình trạng cấp nước, thoát nước từ bơm và bồn chứa | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra tình trạng hoạt động của các phao nổi trên hồ, bồn nước | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra tình trạng hệ thống van khóa nước | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra rò rỉ nước | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra hoạt động máy bơm | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra tình trạng đường ống thoát nước mưa | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị trong nhà vệ sinh | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
2. Xử lý sự cố, lắp mới thiết bị | |||
- Thay thế các thiết bị hỏng | 1 lần | 3 lần | Không hạn chế |
- Số lần tiến hành thay các thiết bị hư (Van, vòi, ron, dây cấp của thiết bị, hệ thống thoát của thiết bị, vệ sinh các thiết bị chống hôi...) | 1 lần | 3 lần | Không hạn chế |
- Hỗ trợ khảo sát và tư vấn phương án khắc phục các sự cố liên quan đến hệ thống nước âm tường | 1 lần | 3 lần | Không hạn chế |
- Vệ sinh bồn nước | 6 tháng/ 1 lần | 6 tháng/ 1 lần | 6 tháng/ 1 lần |
III. Hệ thống máy lạnh | |||
1. Kiểm tra định kỳ | |||
Máy lạnh treo tường | |||
- Kiểm tra định kỳ hàng tháng theo form | Có | Có | Có |
- Nạp bổ sung thêm gas lạnh nếu thiếu | Có | Có | Có |
Máy lạnh âm trần, áp trần, tủ đứng | |||
- Kiểm tra định kỳ hàng tháng theo form | Có | Có | Có |
- Nạp bổ sung thêm gas lạnh nếu thiếu | Có | Có | Có |
Hệ thống máy lạnh trung tâm | |||
- Kiểm tra định kỳ hàng tháng theo form | Không | Không | Có |
- Nạp bổ sung thêm gas lạnh nếu thiếu | Không | Không | Không |
2. Xử lý sự cố, lắp mới thiết bị | |||
- Vệ sinh định kỳ | 4 tháng/ 1 lần | 4 tháng/ 1 lần | 4 tháng/ 1 lần |
- Kiểm tra sự cố hư hỏng | 1 lần | 2 lần | Không hạn chế |
- Số lần lắp mới hoặc di dời máy lạnh | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
IV. Hệ thống Camera | |||
1. Kiểm tra định kỳ | |||
- Mắt thu Camera | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra tình trạng hình ảnh thu được của camera: độ rõ nét, màu sắc… | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Vệ sinh ống kính camera khỏi bụi bám | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra hoạt động đèn led hồng ngoại | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra hoạt động của chân đế xoay | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra tình trạng hoạt động nút nhấn trên đầu thu, tình trạng remote điều khiển | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra và vệ sinh đầu ghi hình, quạt làm mát | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra đường dây tín hiệu từ đầu thu đến camera | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
- Kiểm tra nguồn cấp cho camera. | 1 lần | 1 lần | 1 lần |
2. Xử lý sự cố, lắp mới thiết bị | |||
- Sữa chữa và thay thế linh kiện khi cần thiết | 1 lần | 1 lần | Không hạn chế |
V. Các công việc khác | |||
- Sửa chữa các vấn đề liên quan về cửa | 1 lần | 2 lần | Không hạn chế |
- Sửa chữa các vấn đề liên quan bàn ghế tủ hồ sơ | 1 lần | 2 lần | Không hạn chế |
- Khoan tường bắt kệ, khung tranh | 1 lần | 2 lần | Không hạn chế |
Lưu ý: | |||
- Bảng giá dịch vụ bảo trì chưa bao gồm VAT | |||
- Bảng giá dịch vụ bảo trì chưa bao gồm vật tư thi công và các chi phí hư hỏng phát sinh | |||
- Các công việc, khẩn cấp sẽ có mặt sau 2 - 4 giờ, khi nhận được thông báo | |||
- Các công việc, sự cố không khẩn cấp cần báo trước 1 ngày | |||
- Hỗ trợ xử lý sự cố 24/7 qua hotline hoặc trực tiếp hiện trường | |||
- Bảng giá trên áp dụng cho 1 địa điểm của QUÝ KHÁCH HÀNG | |||
- Gói Dịch vụ Bảo trì Tiêu chuẩn chỉ áp dụng cho diện tích sàn dưới 400m2 | |||
- Gói Dịch vụ Bảo trì V.I.P áp dụng cho diện tích sàn dưới 1.000m2 | |||
- QUÝ KHÁCH HÀNG có nhu cầu sử dụng dịch vụ bảo trì với diện tích sàn cho hoạt động lớn hơn hoặc khác với mô tả trên xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi | |||
- Thanh toán phí dịch vụ tối thiểu trước 01 tháng hoặc ký hợp đồng dịch vụ theo thỏa thuận | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG có nhu cầu sử dụng dịch vụ liên hệ để được khảo sát báo giá chi tiết. Trân trọng cảm ơn! | |||
Hotline: 0848 28 18 98 - 0932 01 99 68 | |||